Xem năm sinh con cho chồng tuổi Mậu Dần 1998 vợ Kỷ Mão 1999
Theo tử vi, khi chọn năm sinh con hợp tuổi bố Mậu Dần 1998 mẹ Kỷ Mão 1999 cần để ý tới các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với người con. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của con. Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với Thiên can, Địa chi của con.
Đây là một cách chọn năm sinh con hợp tuổi bố Mậu Dần 1998 mẹ Kỷ Mão 1999 phù hợp theo Phong Thủy, giúp cho con có một khởi đầu tốt nhất, giúp bố mẹ thuận lợi hơn trong cuộc sống mai sau với đứa con thân yêu bên cạnh mình, giúp gia đình của bạn ngày một hạnh phúc hơn, ấm no hơn.
Năm sinh của bố: 1998 Năm âm lịch: Mậu Dần Niên mệnh:Thổ – Thành đầu Thổ (Ðất đầu thành) |
Năm sinh của mẹ: 1999 Năm âm lịch: Kỷ Mão Niên mệnh: Thổ – Thành đầu Thổ (Ðất đầu thành) |
Năm sinh dự kiến của con: 2017 Năm âm lịch: Đinh Dậu Niên mệnh: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Đinh, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dậu, bố là Dần, mẹ là Mão, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Mão xung khắc với Dậu của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường
Năm sinh dự kiến của con: 2018 Năm âm lịch: Mậu Tuất Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Mậu, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tuất, bố là Dần, mẹ là Mão, như vậy:
Địa Chi của bố là Dần tương hợp với Tuất của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Mão tương hợp với Tuất của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2019 Năm âm lịch: Kỷ Hợi Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Kỷ, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Hợi, bố là Dần, mẹ là Mão, như vậy:
Địa Chi của bố là Dần tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Mão tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2020 Năm âm lịch: Canh Tí Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Canh, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tí, bố là Dần, mẹ là Mão, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2021 Năm âm lịch: Tân Sửu Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Tân, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Sửu, bố là Dần, mẹ là Mão, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2022 Năm âm lịch: Nhâm Dần Niên mệnh: Kim – Bạch Kim (Bạch kim) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Nhâm, bố là Mậu, mẹ là Kỷ, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dần, bố là Dần, mẹ là Mão, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường