Xem năm sinh con cho chồng tuổi Nhâm Thân 1992 vợ Mậu Dần 1998
Theo tử vi, khi chọn năm sinh con hợp tuổi bố Nhâm Thân 1992 mẹ Mậu Dần 1998 cần để ý tới các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với người con. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của con. Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với Thiên can, Địa chi của con.
Đây là một cách chọn năm sinh con hợp tuổi bố Nhâm Thân 1992 mẹ Mậu Dần 1998 phù hợp theo Phong Thủy, giúp cho con có một khởi đầu tốt nhất, giúp bố mẹ thuận lợi hơn trong cuộc sống mai sau với đứa con thân yêu bên cạnh mình, giúp gia đình của bạn ngày một hạnh phúc hơn, ấm no hơn.
Năm sinh của bố: 1992 Năm âm lịch: Nhâm Thân Niên mệnh:Kim – Kiếm phong Kim (Sắt đầu kiếm) |
Năm sinh của mẹ: 1998 Năm âm lịch: Mậu Dần Niên mệnh: Thổ – Thành đầu Thổ (Ðất đầu thành) |
Năm sinh dự kiến của con: 2017 Năm âm lịch: Đinh Dậu Niên mệnh: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Đinh, bố là Nhâm, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố là Nhâm tương sinh với Đinh của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dậu, bố là Thân, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2018 Năm âm lịch: Mậu Tuất Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Mậu, bố là Nhâm, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố là Nhâm tương khắc với Mậu của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tuất, bố là Thân, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Tuất của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2019 Năm âm lịch: Kỷ Hợi Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Kỷ, bố là Nhâm, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Hợi, bố là Thân, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2020 Năm âm lịch: Canh Tí Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Canh, bố là Nhâm, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tí, bố là Thân, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố là Thân tương hợp với Tí của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường
Năm sinh dự kiến của con: 2021 Năm âm lịch: Tân Sửu Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Tân, bố là Nhâm, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Sửu, bố là Thân, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2022 Năm âm lịch: Nhâm Dần Niên mệnh: Kim – Bạch Kim (Bạch kim) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Nhâm, bố là Nhâm, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dần, bố là Thân, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố là Thân xung khắc với Dần của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.